cái gương tiếng anh là gì

dịch câu:Bởi vì cô ấy là tấm gương sáng cho tôi noi theo. –2 phiếu. 5.1k lượt xem. đã hỏi 18 tháng 2, 2017 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi diep2005 Thần đồng (597 điểm) help me. Tra từ 'cái lưng' trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khác. bab.la - Online dictionaries, vocabulary, conjugation, grammar share Tiếng Việt Tiếng Anh. cái lưng. cái lược. cái lưỡi. cái lưới. cái lưỡi trai. cải lương. cải lương/tuồng/ chèo. cái lướt nhanh. Viết câu bằng tiếng anh. English vocabulary about school things. - Chủ đề từ vựng về đồ dùng học tập. Nó là cái bút chì. Its a pencil. Tải thêm tài liệu liên quan đến bài viết Cái bút chì Tiếng Anh là gì. Hỏi Đáp Là gì Học Tốt Tiếng anh. Reply. 8. 1. Phòng tắm trong tiếng anh là gì? 2. Một số từ vựng tiếng anh trong nhà tắm. Phần ngoài cánh cửa; Phần ở bệ rửa mặt: Phần ở bồn tắm: Phần bệ xí: 3. Từ vựng tiếng Anh những vật dụng trong phòng tắm; 4. Những câu hỏi tiếng anh hay dùng để hỏi về phòng tắm nhà Vay Tiền Nhanh Chỉ Cần Cmnd Asideway. Chào mừng bạn đến với trong bài viết về Cái gương tiếng anh là gì chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn. Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số đồ gia dụng rất quen thuộc trong nhà như cái bàn, cải tủ, cái quạt trần, cái quạt bàn, cái điều hòa, cái máy in, cái xô, cái chậu, cái đồng hồ, cái máy tính để bàn, cái cốc, cái ấm pha trà, cái bàn, cái bình siêu tốc, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một đồ vật khác cũng rất quen thuộc đó là cái gương. Nếu bạn chưa biết cái gương tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé. Cái gương tiếng anh là gì Cái gương tiếng anh là gìXem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh Mirror / Để đọc đúng tên tiếng anh của cái gương rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ mirror rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm / sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ mirror thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể. Lưu ý Từ mirror là để chỉ về cái gương nói chung, cụ thể loại gương nào thì sẽ có tên gọi riêng hoặc cách gọi riêng. Ví dụ như console-mirror là cái gương nhỏ có chân quỳ, rear-view mirror là cái gương chiếu hậu của ô tô hoặc xe máy, concave mirror là gương cầu lõm, convex mirror là gương cầu lồi, bathroom mirror là gương trong nhà tắm. Ngoài từ mirror thì cũng có một từ khác được sử dụng để chỉ cái gương đó là glass. Tuy nhiên, từ glass này có sự khác biệt khá nhiều với mirror và nó được hiểu là cái kính, tấm kính hơn là cái gương. Cái gương tiếng anh là gì Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh Ngoài cái gương thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật khác trong gia đình, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các đồ vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé. Laptop / máy tính xách tay Book of matches /ˌbʊk əv cái hộp diêm Electric blanket / cái chăn điện Apron /’eiprən/ cái tạp dề Hat /hæt/ cái mũ Tissue / giấy ăn Stove /stəʊv/ cái bếp Bowl /bəʊl/ cái bát Chén Shaving foam / fəʊm/ bọt cạo râu Bottle opener /ˈbɒtl ˈəʊpnə/ cái mở bia Washing-up liquid /ˈwɒʃɪŋˈʌp ˈlɪkwɪd/ nước rửa bát Curtain / cái rèm Tray /trei/ cái mâm Hot pad /ˈhɒt ˌpæd/ miếng lót tay bưng nồi Microwave / lò vi sóng Quilt /kwɪlt/ cái chăn mỏng Wardrobe / cái tủ quần áo Lighter / cái bật lửa Bunk /bʌŋk/ cái giường tầng Incubator egg / eɡ/ máy ấp trứng First aid kit /ˌfɜːst ˈeɪd ˌkɪt/ bộ dụng cụ sơ cứu Iron /aɪən/ cái bàn là Handkerchief /’hæɳkətʃif/ cái khăn tay, khăn mùi soa Chopsticks /ˈtʃopstiks/ đôi đũa Facecloth / cái khăn mặt Cái gương tiếng anh là gì Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái gương tiếng anh là gì thì câu trả lời là mirror, phiên âm tiếng anh đọc là / Lưu ý là mirror để chỉ về cái gương nói chung, còn cụ thể cái gương đó thuộc loại nào thì sẽ có cách gọi riêng chứ không gọi chung bằng từ mirror được. Về cách phát âm, từ mirror trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ mirror rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ mirror chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ ok hơn. Hùng Bright là người chịu trách nhiệm nội dung tại Website . Anh tốt nghiệp đại học Harvard với tấm bằng giỏi trên tay. Hiện tại theo đuổi đam mê chia sẻ kiến thức đa ngành để tạo thêm nhiều giá trị cho mọi người. Bản dịch gương soi từ khác gương Ví dụ về cách dùng Tôi tin chắc rằng... sẽ tiếp tục là một nhân viên gương mẫu, và vì thế tôi rất vui khi được tiến cử cậu ấy / cô ấy cho vị trí này. I am confident that...will continue to be very productive. He / she has my highest recommendation. Ví dụ về đơn ngữ The performance of the school was exemplary in the 1960s through the 1990s. The award was established in 1980 to honour and support those offering practical and exemplary answers to the most urgent challenges facing us today. His exemplary work in drafting the curriculum, and its continuous reformation provided a healthy artistic foundation for the students. The book is widely regarded today as providing an exemplary insight into the "bunjin" philosophy. The award's purpose is to recognize a player's exemplary contributions in both his community and philanthropy. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Day 38/90 Tiếng Anh cha mẹ làm gương Day 38/90 Tiếng Anh cha mẹ làm gương Cái gương tiếng Anh là gì? Đây là vật dụng được sử dụng hàng ngày, vì vậy, sẽ thật bắt lợi nếu bạn không biết cách viết trong tiếng Anh của nó. Theo dõi bài viết dưới đây của JES để không chỉ biết cách viết, mà còn có cách phát âm và vị trí của từ khi đứng trong câu nữa nhé! Ý nghĩa Ví dụ Mirror gương She glanced at her reflection in the mirror. Khi nói từ này trong tiếng Anh – Anh BrE, các bạn có thể không cần phải phát âm âm -r cuối từ, tuy nhiên, điều này là bắt buộc trong tiếng Anh – Mỹ NAmE, cụ thể theo từ điển Oxford như sau Giọng Anh – Anh BrE /ˈmɪrər/ Giọng Anh – Mỹ NAmE /ˈmɪrər/ Dưới đây là một số ví dụ để các bạn có thể hình dung cách dùng và vị trí của từ trong câu He was busy admiring himself in the mirror. Anh ấy đang mải mê ngắm mình trong gương We hung a mirror over the fireplace. Chúng tôi treo một tấm gương trên lò sưởi Remember to look in the mirror in a car, when driving before signaling. Hãy nhớ nhìn vào gương khi đang lái xe trước khi ra tín hiệu đèn There was a crack in the mirror. Có vết nứt trên tấm gương Mong rằng bài viết đã giúp các bạn trả lời câu hỏi cái gương tiếng Anh là gì của mình.

cái gương tiếng anh là gì